Sản phẩm & Dịch vụ mới FEM Analysis 
Áp dụng Tiêu chuẩn xây dựng Nhật Bản để thiết kế mặt cắt đơn trục (phương pháp hệ số từng phần) sử dụng trong Engineer's Studio® 2D
Chương trình tính toán tải trọng máy bay của bộ khung máy bay
●Giá
●Ngày phát hành
US$1,430
Tháng 12 năm 2017
 Hội thảo tiếng Anh về Engineer's Studio®
Thời gian: ngày 9 tháng 2 năm 2018,
9:00 - 12:00 (khung giờ Nhật Bản)
Địa điểm: trên mạng
Phí tham dự: Miễn phí

 Giới thiệu

Chúng tôi đã bổ sung thêm một Tùy chọn được bán riêng biệt "Tùy chọn Tiêu chuẩn xây dựng Nhật Bản để thiết kế mặt cắt đơn trục (phương pháp hệ số từng phần) hỗ trợ trong Tiêu chuẩn về Cầu cao tốc". Tùy chọn này cho phép người dùng tiến hành kiểm tra ứng suất uốn, cường độ uốn, và cường độ cắt theo phương pháp hệ số từng phần.

 Nội dung xác nhận
Nội dung xác nhận chính liên quan tới bê tông cốt thép như sau.
  • ● Tiêu chuẩn III 5.5.1 "Lực uốn dọc trục của RC trong trạng thái giới hạn 1"
      1) Mydmin ≦ M ≦ Mydmax

    ● Tiêu chuẩn III 5.5.2 "Lực cắt của RC trong trạng thải giới hạn 1"
      1)S ≦ Susd  2) S ≦ Sucd

    ● Tiêu chuẩn III 5.7.1 "Lực uốn dọc trục của RC trong trạng thái giới hạn 3"
      1)Mudmin ≦ M ≦ Mudmax

    ● Tiêu chuẩn III 5.7.2 "Lực cắt của RC trong trạng thải giới hạn 3"
      1)S ≦ Susd  2)S ≦ Sucd

    ● Tiêu chuẩn III 6.2.2 "Cường độ cốt thép"
      1)σs ≦ σsl (Cốt thép dọc trục)   2)σs ≦ σsl (Cốt thép chịu cắt)

    ● Tiêu chuẩn III 6.3.2 "Cường độ vật liệu"
      1)σs ≦ σsl (Cốt thép dọc trục)  2)σs ≦ σsl (Cốt thép chịu cắt)  3)σ'cc ≦ σ'ccl

    ● Tiêu chuẩn IV 5.2.1 "Mức tối thiểu của cốt thép RC"
      1)Mud ≧ Mc  2)Ast ≧ (500mm2)L

    ● Tiêu chuẩn IV 5.2.7 "RC chịu cắt"
      1)S ≦ Susd  2)S ≦ Sucd  3)τm ≦ τml

    ● Tiêu chuẩn IV 6.2 "Ăn mòn cốt thép"
      1)σs ≦σsl (Cốt thép dọc trục)  2)σs ≦ σsl (Cốt thép chịu cắt)

    ● Tiêu chuẩn IV 6.3 "Mỏi trong RC"
      1)σs ≦ σsl (Cốt thép dọc trục)  2)σs ≦ σsl (Cốt thép chịu cắt)  3)σ'cc ≦ σ'ccl

    ● Tiêu chuẩn V 6.2.4 "Cắt đàn hồi trong RC"
      1)S ≦ Susd
Trong đó,
  • Ast: tổng diện tích cốt thép trong mặt cắt
  • L: chu vi mặt cắt bê tông
  • Mc: mô men uốn nứt
  • Mud: mô men uốn 2 trục theo hướng hợp nhất được tính từ công thức trong Tiêu chuẩn III (5.8.1)
  • Mydmax: mô men uốn 2 trục theo hướng hợp nhất được tính từ công thức trong (5.5.1)
  • Mydmin: mô men giới hạn ở phía đối diện với Mydmax
  • M: mô men uốn tại vị trí uốn 2 trục theo hướng hợp nhất xuất hiện ở phần khai báo mặt cắt vật liệu
  • Susd: lực cắt giới hạn chống lại sự phá hủy của thanh chéo
  • Sucd: lực cắt giới hạn chống lại sự phá hủy của bản bụng bê tông
  • S: lực cắt được tạo ra ở phần khai báo mặt cắt vật liệu. mặt cắt trục yp hoặc mặt cắt trục zp.

Bất kỳ hướng trục nào
  • σ'ccl: ứng suất nén bê tông giới hạn
  • σ'cc: ứng suất nén tạo ra trong bê tông
  • σsl: ứng suất giới hạn tạo ra trong vật liệu cốt thép dọc trục hoặc cốt thép chịu cắt
  • σs: ứng suất tạo ra trong vật liệu cốt thép dọc trục hoặc cốt thép chịu cắt
  • τml: ứng suất cắt trung bình giới hạn của bê tông
  • τm: ứng suất cắt trung bình của bê tông
 Nhập thông số và kết quả

Hình 1 là ví dụ cho màn hình nhập thông số (liên quan tới mặt cắt chịu cắt). Hình 2 là ví dụ màn hình kết quả (tổng quan chung), và ví dụ xuất báo cáo (chi tiết kết quả) trong Hình 3.


画像をクリックすると大きな画像が表示されます。 画像をクリックすると大きな画像が表示されます。 画像をクリックすると大きな画像が表示されます。
Hình 1 Màn hình thông số đầu vào (cắt) Hình 2 Màn hình kết quả (tổng quan chung) Hình 3 Xuất báo cảo
(chi tiết kết quả)
 Kết luận

Nội dung gốc của chủ đề này đã được tạo trước khi công bố Tiêu chuẩn. Vui lòng hiểu rõ những nội dung thay đổi hoặc thêm vào sản phẩm sau khi phát hành sách.

(Up&Coming '18 ấn phẩm năm mới)
Back
Up&Coming

FORUM8