Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật và tạo dữ liệu diễn họa/ mô phỏng VR/CG
sử dụng phần mềm UC-win/Road
Ngày bắt đầu: 01.10.2001
Dịch vụ cung cấp các tác vụ tạo dữ liệu liên quan tới UC-win/Road, ví dụ như tạo dữ liệu mô phỏng 3D VR, tạo mô hình 3D, và kết cấu. Các chuyên viên vận hành UC-win/Road cung cấp tới người dùng dữ liệu có chất lượng cao với chi phí thấp. Họ là những người có nhiều thành tích, giải thưởng và nhận được sự công nhận của cộng đồng thông qua các dự án được trình bày tại Cuộc thi mô phỏng 3D VR của FORUM8; dịch vụ được cung cấp bắt đầu vào tháng 10 năm 2001.
FORUM8 không chỉ cung cấp UC-win/Road như một sản phẩm phần mềm mà còn cung cấp các dịch vụ hỗ trợ tạo dữ liệu VR và CG như tạo mô hình 3D, tạo kết cấu và tạo dữ liệu mô phỏng tuyến đường.
Công ty còn cung cấp các hỗ trợ mô phỏng cho các dự án đường bộ, quy hoạch đô thị, các dự án công cộng và tư nhân khác nhau. Mô phỏng 3D CG với hiệu ứng chuyển động là một công cụ thuyết trình hiệu quả và mạnh mẽ dành cho các kỹ sư và người thuyết trình. UC-win/Road và các hệ thống hỗ trợ của nó sẽ tiếp tục mở rộng thêm về thế giới mô phỏng thực tế ảo. Hơn nữa, việc ứng dụng 3D VR để lên nội dung cho các cuộc thảo luận và nghiên cứu còn đóng vai trò là ngôn ngữ biểu đạt chung cho các bên liên quan. Sử dụng 3D VR cho công tác thiết kế và lập kế hoạch là bước đầu tiên để xây dựng sự đồng thuận.
Dưới đây là các ước tính chi phí dịch vụ mà bạn có thể tham khảo.
Danh sách ước tính các chi phí cơ bản của UC-win/Road
Nếu bạn có bất cứ yêu cầu hoặc thắc mắc nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Kênh hệ thống hỗ trợ UC-win/Road hoặc các văn phòng bán hàng.
■Dịch vụ liên quan
Dịch vụ hỗ trợ tạo dữ liệu đồ họa (CG) Shade3D >>Chi tiết
Là dịch vụ mà chúng tôi sẽ đảm nhận việc tạo ra các mô hình 3D, máy in 3D và dữ liệu hoạt ảnh. Các nhân viên thành thạo sử dụng các chức năng của Shade3D sẽ tạo dữ liệu 3D cao cấp ngay cả với lượng nhỏ thông tin nhận được như hình minh họa, biểu đồm hình ảnh, v.v.
Ngoài Shade3D, chúng tôi còn có nhiều kinh nghiệm trong việc tạo dữ liệu 3D và dữ liệu VR đã được trình bày tại các cuộc thi mô phỏng 3D VR (do Công ty chúng tôi tổ chức). Dịch vụ tạo dữ liệu 3D không chỉ cung cấp cho phần mềm Shade3D mà còn có thể hỗ trợ tạo dữ liệu VR/CG, tạo mô hình 3D và họa tiết cho đến tạo dữ liệu mô phỏng.
Quy hoạch và Phát triển Đô thị
Giải pháp VR hỗ trợ phát triển đô thị đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật dưới dạng hình ảnh trực quan được tối ưu hóa.
▲Mô phỏng VR tái phát triển khu vực ven sông
Mô phỏng thực tế ảo (VR) dự án tái phát triển | |||||||||||||||
|
Mô phỏng thực tế ảo (VR) dự án nút giao trong đô thị | |||||||||||||||
|
Mô phỏng thực tế ảo (VR) dự án quy hoạch thành phố | |||||||||||||||
|
Dự án về đường
Tái tạo các tình huống nguy hiểm trong VR và cung cấp trải nghiệm lái xe
▲Kiểm tra lái xe tự hành sử dụng VR
Trải nghiệm lái xe trên nút giao lập thể (nút giao khác mức) trên VR | |||||||||||||||
|
Mô phỏng giao lộ trên VR | |||||||||||||||
|
Mô phỏng Cầu Kushimoto / Cầu vòng Myouga | |||||||||||||||
|
Mô phỏng Xây dựng dân dụng / Thi công
Trực quan hóa những thay đổi theo thời gian
▲Giải Grand Prix cuộc thi mô phỏng 3D VR lần thứ 5
"Mô phỏng quá trình xây dựng Trạm thông gió Daishi và Giao lộ Daishi"
Công ty TNHH Metropolitan Expressway, Cục Xây dựng Kanagawa
Mô phỏng VR xây dựng hệ thống đường dây điện ngầm | |||||||||||||||
|
Mô phỏng VR đường núi | |||||||||||||||
|
Mô phỏng VR quá trình lắp ráp cầu | |||||||||||||||
|
Mô phỏng biện pháp phòng chống/giảm thiểu thiên tai | |||
|
Mô phỏng | ||
|
Cơ sở dữ liệu mô hình VR
Cơ sở dữ liệu mô hình VR/Internet Ngoài dữ liệu tiêu chuẩn bao gồm các mô hình 3D và kết cấu, dữ liệu mở rộng có sẵn được tải trực tiếp từ UC win/Road DB thông qua Internet. Chức năng tải xuống trực tiếp từ sản phẩm là có sẵn. * Miễn phí theo hợp đồng thuê bao Số lượng mô hình đã đăng ký (Tính tới 06/01/2012) ●Mô hình 3D: 3,378 ●Kết cấu: 3,824 ●Mặt cắt: 67 ●Dữ kiệu mẫu: 55 |
●Cơ sở dữ liệu mô hình VR | ||
Cây 3D 2D | Cây 3D | lá / thân cây / hoa |
Cây 2D | cây thường xanh / cây thường xanh bậc thấp/ cây bụi thường xanh/ cây rụng lá bậc thấp / cây và cây bụi rụng lá / hoa cây và cây bụi / cây trang trí |
|
Vật thể MD3 Mô hình người |
ký tự / động vật / người | |
Phương tiện / Trang thiết bị Mô hình chạy |
phương tiện trên đường | xe khách / xe tải / xe kéo / xe cab / xe buýt / taxi / xe đạp / xe máy / xe chuyên dụng |
bường lái 3D | ||
phương tiện đường sắt | Shinkansen / đường sắt tiện ích / phương tiện giao thông mới | |
máy bay / cảng biển / công trình trên sông | công trình cảng / thiết bị tín hiệu bến cảng / sông / công trình kiểm soát lũ |
|
hàng không / tàu biển, thiết bị xây dựng hạng nặng, thiết bị tạm thời | ||
Mô hình nhà / Công trình/ Kết cấu |
Tòa nhà / Nhà / Cửa hàng / Kết cấu tháp bằng thép | tòa nhà văn phòng (siêu cao) / (trung bình đến thấp) / tòa nhà (thấp) / căn hộ chung cư / nhà nói chung / cửa hàng / siêu thị/ công trình công nghiệp/công trình công cộng / tháp truyền tải tín hiệu |
kết cấu đường / đường sắt | kết cấu phần trên cầu / kết cấu phần dưới cầu / kết cấu đường / cổng bến tàu / cầu đi bộ / cột biển báo giao thông / vạch kẻ |
|
công trình đường / đường sắt | kết cấu phần trên cầu / thiết bị báo động / trạm / đèn đường / công trình khác |
|
công trình công viên | thiết bị sân chơi / tòa nhà / công trình khác | |
Dữ liệu khác | biển báo / biển báo giao thông / thảm họa / dữ liệu khác | |
Đường / Giao thông / Kết cấu biển báo giao thông |
bề mặt đường vỉa hè / đường sắt | bề mặt đường vỉa hè / bề mặt đường sắt / bề mặt khác |
đào / đắp | trồng cây / khối bê tông / đổ bê tông bề mặt / khác | |
lan can / lề đường / phần đường dành cho người đi bộ | ||
cầu | cầu khung / cầu dầm | |
hầm / nút giao | ||
biển báo giao thông | biển chỉ dẫn / biến báo quy định / biển hướng dẫn / biển cảnh báo / biển báo phụ / biển báo đường sắt Biển báo ở nước ngoài (Korea / China / U.S. / New Zealand / France / Malaysia / U.K. / Thailand / Netherlands / Ireland / Vietnam / Germany / India / Singapore / Spain / Columbia / Brazil / Finland / Australia / Turkey / Lebanon / Poland / Portugal / Sweden / Switzerland / Iceland / Italy / Austria / Philippines / Taiwan) |
|
vạch kẻ | vạch kẻ chỉ định / vạch kẻ quy định / vạch kẻ khác / vạch kẻ đường tại Hàn Quốc / vạch kẻ đường tại Trung Quốc |
|
khung nền | nhóm tòa nhà siêu cao / nhóm tòa nhà trung bình thấp / nhóm tòa nhà thấp/ rừng / hàng rào / khung nền khác |
|
nhà, sông, buồng lái, bầu trời, cờ, địa hình, mặt nước, lửa/khói, và mô hình khác |
Các ví dụ mô hình
Mô hình 3D
Mô hình 3D giúp tạo dữ liệu hiệu quả hơn bằng cách sử dụng các mô hình tiêu chuẩn khác nhau. Với lợi ích này, việc thiết lập công cụ chỉnh sửa mô hình và chuyển động của mô hình trở nên dễ dàng. Chương trình cho phép tải các mô hình kết cấu được thiết kế trong UC-1 series hoặc UC-win và nhập các mô hình 3D với kết cấu được tạo bởi các công cụ 3D khác.
Cây 3D
Dữ liệu cây 3D chỉ có trong UC-win/Road.
Bao gồm các chức năng biểu diễn đa dạng như lá và cành rung rinh trong gió hoặc mô phỏng quá trình phát triển của cây.
Vật thể M3D
Phần phim mẫu |
FBX
Mặt cắt
Kết cấu như hình dạng một mặt cắt cấu trúc, một mặt cắt mặt đường, một mặt cắt vỉa hè, chúng đều có sẵn.
Kết cấu
Có sẵn các kết cấu mặc định như mái dốc, đào, bề mặt đường, vỉa hè, tường, v.v. Bầu trời và địa hình có thể được vẽ dưới dạng bản đồ theo mặc định và nhiều kết cấu đặc biệt khác như cây cối và biển báo lại được sắp xếp theo các lệnh được chỉ định. Kết cấu cho buồng lái bên trong xe sử dụng khi lái xe cũng có sẵn.
Ví dụ
Tải xuống dữ liệu UC-win/Road VR (gồm các di sản thế giới, v.v.)
Phương pháp thi công
Chương trình hỗ trợ kết cấu của từng phương pháp thi công. (tư liệu do Tập đoàn Hirose cung cấp)
*HIROSE&Co., Ltd có chứng nhận bản quyền cho các kết cấu trên (ảnh)
Thảm họa / Quy định
Chương trình hỗ trợ các mô hình/ kết cấu của các mối nguy hiểm trên đường.
(tư liệu do Trung tâm Công nghệ Quản lý đường bộ cung cấp)
*Cơ sở dữ liệu này được cung cấp dưới sự cho phép của Trung tâm Công nghệ Quản lý đường bộ.
Danh sách ước tính các chi phí cơ bản của UC-win/Road
■Tiêu chuẩn ước tính các chi phí cơ bản của hệ thống hỗ trợ UC-win/Road
▼Cấu trúc giá ước tính
Giá ước tính | |
Chi phí nhân công trực tiếp | [(Khoảng cách dự kiến A * Đơn vị công việc (per km) B) + Đơn vị tùy chọn công việc C] × Đơn vị công việc của kỹ sư D |
Chi phí quản lý | Chi phí nhân công trực tiếp * 120% * Nếu chi phí nhân công trực tiếp nhỏ hơn USD500, chi phí quản lý cố định tối thiểu sẽ thống nhất ở mức USD600 |
Chi phí chung |
Chi phí kỹ thuật (Chi phí khảo sát thực địa, v.v.), phí đẩy nhanh tiến độ công việc (phụ phí 25% khi làm thêm giờ, v.v), chi phí mua phần mềm/phần cứng, phí thuê/vận chuyển thiết bị, phí chụp ảnh vệ tinh, chi phí vận chuyển (chi phí thực tế), chi phí quản lý công việc |
▼Giá ước tính tiêu chuẩn các hạng mục công việc
Khoảng cách dự kiến |
Hệ số hiệu chỉnh |
Chú thích | |
Tổng khoảng cách khi kéo dài (km) |
Mặt cắt tiêu chuẩn | 1.0 | Bốn làn, Lan can có dải phân cách người đi bộ/ và phần xe đi, Không xử lý lề đường |
Thay đổi mặt cắt / Ra/Vào đoạn đường nối (đường ram) |
1.4 | Khu vực chuyển tiếp, Bãi/phần đậu xe khẩn cấp, Đường một chiều, Ra/vào đoạn đường nối |
|
Đường ngang | 1.5 | Tùy theo quy mô của nút giao (loại trừ không xử lý) |
|
IC・JCT | 1.7 | Tổng khoảng cách khi kéo dài / Giả định cho không gian bên ngoài |
|
Phần hầm・UP | 1.0 | Không bao gồm phần xử lý đặc biệt tại lối vào hầm | |
Phần cầu | 1.4 | Giải pháp tương tự như khi thay đổi mặt cắt | |
Khu vực xây dựng (xử lý Berm) |
1.2 | Thiết lập Berm (bao gồm cả phần làm tròn) | |
Phần khác | 0.5 | Báo giá riêng | |
A | Tổng khoảng cách kéo dài ước tính (A) |
Phân loại công việc | Hạng mục công việc | Hệ số hiệu chỉnh |
Đơn vị công việc | Chú thích |
Thông tin địa hình (Ngày công) |
Lưới 50m tiêu chuẩn | 1.0 | (0.1-0.3) |
Không xử lý địa hình, một khối lưới (10km2 ) là 0.1, hai khối là 0.3 và bốn khối là 0.4 |
Chỉnh sửa địa hình tiêu chuẩn |
1.0 | (0.1-1.5) | Bao quanh bởi đường xá, lưới khoảng 10m, Chỉnh sửa tỷ lệ cho tổng khoảng cách kéo dài. Xử lý lối vào hầm và đường chui |
|
Sử dụng không gian cơ sở | 1.0 | 0.2 | ||
Ảnh vệ tinh | 1.0 | (0.2-0.3) |
Chi phí chỉnh sửa ảnh được tính riêng. Dán bản vẽ tham chiếu trong trường hợp dữ liệu được chấp nhận mà không có thông tin tuyến tính, chỉ có bản vẽ. |
|
Chuyển đổi DXF | 0.5 | (1.0-3.0) | Hiệu chỉnh= bội số của 1.0, tiêu chuẩn cho 200m đường thẳng * tỷ lệ tổng đường mở rộng. |
|
XML | 1.0 | (1.0-2.0) | Sử dụng dữ liệu đường tiêu chuẩn XML và LandXML do người dùng cung cấp |
|
Khai báo đường (Ngày công) |
Công việc tính toán IP | 1.0 | 0.15 | Việc tính toán IP với Calc_IP.exe được phát triển bởi bộ phận hỗ trợ kỹ thuật đường. Các công việc gồm tính toán IP, trích xuất IP và ước lượng IP. |
Nhập IP | 1.0 | 0.3 | Khi dữ liệu LandXML được cung cấp, IP =0.0, tiết diện đứng =0.1 và cài đặt khoảng cách =0.1 |
|
Nhập VC | 1.0 | 0.2 | ||
Thiết lập mặt cắt | 1.0 | 0.05 | ||
Khai báo mặt cắt ngang (Ngày công) |
Khai báo mặt cắt ngang | 1.0 | 1.5 | 0.4 được tính khi sử dụng LandXML. |
Thiết lập họa tiết cho mặt cắt ngang |
1.0 | 0.2 | ||
Mô hình 3D・ Họa tiết (Ngày công) |
Độ phân giải-Thô | 1.0 | 1.0 | Hiệu chỉnh tối thiểu với họa tiết tiêu chuẩn. |
Độ phân giải-Trung bình | 1.0 | 2.0 | Hiệu chỉnh tiêu chuẩn mô hình/ mặt cắt ngang với họa tiết tiêu chuẩn. |
|
Độ phân giải-Xuất sắc B | 1.0 | 3.0 | Hiệu chỉnh và sáng tạo nâng cao trong không gian dựa trên dữ liệu hoặc tài liệu thu thập được. |
|
Độ phân giải-Xuất sắc A | 1.0 | (3.0-5.0) | Hiệu suất tối đa, được so sánh là sử dụng thuận lợi như trong các video hành động trực tiếp. |
|
B | Tổng ngày công/km (B) |
▲Độ phân giải-Trung bình
▲Độ phân giải-Xuất sắc mức A
Phân loại công việc (Tùy chọn) |
Hạng mục công việc | Hệ số Hiệu chỉnh |
Ngày công | Chú thích | |
Mô hình 3D・ Họa tiết (Man-day) |
Mô hình 3D | 100 phần tử | 1.0 | Tham khảo các bản dự toán như bên dưới. Mô hình thiết lập POV-Ray là 1.2 lần. Bao gồm cải tiến mô hình chuyển động của xe xử lý mép gờ của mô hình và hiệu chỉnh mô hình. |
|
Mô hình MD3 | 1 body (cơ thể) | 3.0 | Mức độ tiêu chuẩn khi tạo ra một mô hình người. Mô hình người tiêu chuẩn, mô hình người đứng và không thay đổi quần áo. |
||
Cây 3D | 2 loại | 0.8 | Bao gồm họa tiết lá và vỏ cây | ||
Họa tiết | 5 họa tiết | 0.5 | Họa tiết nút giao (Vòng xuyến và hình chữ L) có 2 họa tiết. Xem xét cả các họa tiết phức tạp. |
||
Phân loại công việc (Tùy chọn) |
Hạng mục công việc | Hệ số Hiệu chỉnh |
Ngày công | Ghi chú | |
Thiết lập và hiệu chỉnh mô phỏng (Ngày công) |
Thiết lập giao thông | 10 đường | 0.5 | Thiết lập dòng giao thông. Hiệu chỉnh các nút giao. Liên kết với Tracks là 0.1. |
|
Thiết lập đèn tín hiệu giao thông |
1 nút giao | 0.5 | Các công việc gồm sắp xếp các mô hình tín hiệu đèn, điểm dừng, pha đèn và biển báo giao thông. Liên kết với Tracks là 0.1. Vận hành nút giao không có đèn tin hiệu là 0.25. |
||
Vận hành một mô hình và cài đặt WAY-P |
20P/20PT | 1.2 | Bao gồm chức năng thay đổi làn đường. |
||
Thiết lập đường bay | 20PT | 0.3 | Cần có đầu vào là ngày công để định tuyến mô hình MD3 |
||
Thiết lập Mặc định/Trước/Sau |
BFR/AFT | 0.5 | Thiết lập Before/After. Hoặc sắp xếp các mô hình thiên tai. |
||
Thiết lập hồ | 50PT | 0.5 | Chi phí được tính riêng khi tạo họa tiết mới |
||
Thiết lập ánh sáng | 10 ánh sáng | 0.5 | Bao gồm cả thiết lập bloom (nở hoa) | ||
Thiết lập kịch bản (Script) |
0.7 | 20 bước được tính là 0.7 ngày công. | |||
Thiết lập kịch bản (Scenario) |
Thông thường | 0.5 | 1.Thông thường 0.5 ngày công/sự kiện Các sự kiện về cơ bản được tổ chức theo thứ tự. Thực hiện việc xác định quá trình chuyển đổi sự kiện, nhưng không bao gồm quá trình chuyển đổi. Một ví dụ về chuyển đổi sự kiện là xác định xa chạm. Thử nghiệm lặp lại là điều bắt buộc trong trường hợp này. |
||
Thiết lập kịch bản (Scenario) |
Xuất sắc | 1.0 | 2.Xuất sắc cho 1 ngày công/sự kiện Bao gồm các chuyển đổi sự kiện thông qua các xác định điều kiện nâng cao. Các sự kiện trong kịch bản được xử lý lặp lại. |
||
Thiết lập bối cảnh (Context) |
5 loại | 0.5 | |||
Point cloud | 0.1 | ||||
Thiết lập hiệu suất phương tiện |
0.5 | ||||
Liên kết dữ liệu | 0.5 | ||||
Thiết lập dữ liệu, thiết lập khác |
1.0 | Quy hoạch, bố trí giao lộ, sắp xếp mô hình, hiệu chỉnh POV-Ray, mô phỏng, cài đặt bảng điều khiển, thiết lập bối cảnh, đường nhập làn, và hiệu chỉnh các dữ liệu khác. Bao gồm một hiệu chỉnh POV-Ray. Các dữ liệu đầu vào đều được ước tính, tùy thuộc vào khối lượng dữ liệu. |
|||
Phân loại công việc (Tùy chọn) |
Hạng mục công việc | Hệ số Hiệu chỉnh |
Ngày công | Chú thích | |
Đầu ra (Ngày công) |
Màn hình | 1 tờ khổ A4 | 0.07 | ||
1 tờ khổ A3 | 0.1 | ||||
AVI (phim) (1 phút) |
Thô | 1.0 | Không xử lý. Chỉ chụp màn hình | ||
Trung bình | 2.0 | Độ phân giải trung bình được cung cấp với các mô phỏng đơn giản. Độ phân giải cao được cung cấp với các mô phỏng nâng cao, bao gồm cả việc tổng hợp các hình ảnh đã chụp. |
|||
Xuất sắc | 4.0 | Chỉnh sửa và thêm các hiệu ứng theo kịch bản dựng phim. |
|||
Âm thanh | Thiết lập âm thanh | Tính riêng | Cài đặt UC-win/Road | ||
Âm thanh đầu vào | Tính riêng | ||||
BGM | Tính riêng | ||||
Hướng dẫn | Tính riêng | ||||
Hợp nhất AVI | Trung bình | Tính riêng | |||
Xuất sắc | Tính riêng | ||||
Tạo chế độ nhìn phối cảnh |
Thô | Tính riêng | Tham khảo: SXGA-1, 30,000, A3 laminating Tham khảo: File hình ảnh POV-RAY (1024*768) |
||
Normal | Tính riêng | Tham khảo: UXGA-1, 50,000, A3 laminating Tham khảo: File hình ảnh POV-RAY (1280*1024) |
|||
Excellent | Tính riêng | Tham khảo: one WUXGA class-1, 100,000, A3 laminating Tham khảo: File hình ảnh POV-RAY (1600*1200) |
|||
C | Tổng Tùy chọn ngày công (C) |
Danh sách hạng mục công việc tiêu chuẩn của kỹ sư FORUM8 | ||||||
Chi phí đơn vị ngày công/kỹ sư | Kỹ sư A | 10% | USD51 | |||
Kỹ sư B | 30% | USD121 | ||||
Kỹ sư C | 40% | USD131 | ||||
Kỹ sư | 20% | USD58 | ||||
D |
|
Chi phí nhân công trực tiếp | ||||
E |
|
Chi phí hành chính | ||||
F |
|
Các chi phí khác | ||||
Chi phí kỹ thuật (Chi phí khảo sát thực địa, v.v.) | ||||
Chi phí đẩy nhanh tiến độ công việc (phụ phí 25% khi làm thêm giờ, v.v.) | ||||
Chi phí mua phần mềm & phần cứng | ||||
Chi phí chụp ảnh vệ tinh | ||||
Chi phí cho thuê và vận chuyển thiết bị | ||||
Chi phí vận chuyển (chi phí thực tế) | ||||
Khác | ||||
G |
|
Thuế (Tax) |
|
Tổng cộng |
|
|
Các tiêu chí ước tính tiêu chuẩn và các ví dụ ước tính
Kiểm tra các chi phí ước tính tạo dữ liệu mô phỏng thực tế ảo 3D trên web.
Hạng mục công việc
|
Các tiêu chí ước tính tiêu chuẩn và các ví dụ ước tính | |||||||||||||||||||||||||||||||
|
Đặt hàng / Liên hệ
Yêu cầu liên quan đến UC-win/Road
Liên hệ với FORUM8 tại đây
hoặc gửi email về info-hanoi@forum8.com, ist@forum8.co.jp hoặc forum8@forum8.co.jp
LOADING